Hạt Điều Nhân – Cty XNK Hạt điều THÀNH ĐẠT FOOD

WW180

Màu sắc: Trắng, vàng nhạt, ngà nhạt hoặc xám tro nhạt.
Số lượng hạt: 140-160/ pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bị hỏng: tối đa 10%
Cấp kích thước thấp hơn: tối đa 10%
Hạt nhân bị lỗi: tổng cộng tối đa 8%

WW180

Màu: Trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà nhạt
Số hạt: 140-180/ pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể : tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 8%

WW210

Màu: trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà nhạt
Số hạt: 180-210/ pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 8%

WW240

Màu: trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà nhạt.
Số hạt: 220-240/ pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 8%

WW320

Màu: trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà nhạt.
Số hạt: 300-320/ pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 8%

WW450

Màu: trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà nhạt.
Số hạt: 400-450/ pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 8%

SW240

Màu: trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà nhạt.
Số hạt: 220-240
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp : tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 8%

SW320

Màu: trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm.
Số hạt: 300-320/pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 8%

SW450

‘Màu sắc: trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm.
Số hạt: 400-450/pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Tỷ lệ vỡ: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Lỗi khiếm khuyết: tối đa 11%

LBW240

Màu: nâu nhạt, ngà nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm. Nhân có thể có lốm đốm nâu nhạt hoặc nám trên bề mặt miễn là không quá 40% nhân bị ảnh hưởng.
Số hạt: 220-240/pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 14%

LBW320

Màu: nâu nhạt, ngà nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm. Nhân có thể có lốm đốm nâu nhạt hoặc nám trên bề mặt miễn là không quá 40% nhân bị ảnh hưởng.
Số hạt: 300-320/pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 14%

LBW450

Màu: màu nâu nhạt, ngà nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm. Nhân có thể có lốm đốm nâu nhạt hoặc nám trên bề mặt miễn là không quá 40% nhân bị ảnh hưởng.
Số hạt: 400-450/pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 14%

DW

Màu: vàng sẫm, nâu, hổ phách hoặc tím xanh từ sáng tới sẫm. Nhân có thể nhăn nhẹ, non hoặc có những đốm nâu hoặc nám trên bề mặt, miễn là không quá 60% nhân bị ảnh hưởng.
Số hạt: 370/pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 14%

WB

Màu: trắng, vàng nhạt, ngà nhạt hoặc xám tro nhạt.
Mô tả: Nhân điều bị vỡ ngang, phần còn lại nhỏ hơn 7/8 của nhân nguyên và lớn hơn 3/8, hai lá mầm vẫn còn dính tự nhiên.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 8%

SB

Màu: Vàng, nâu nhạt, ngà nhạt, xám tro nhạt, ngà đậm
Mô tả: Nhân điều bị vỡ ngang, phần còn lại nhỏ hơn 7/8 của nhân nguyên và lớn hơn 3/8, hai lá mầm vẫn còn dính tự nhiên.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

WS

Màu: trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà nhạt
Mô tả: Một nửa của nhân nguyên bị tách dọc theo chiều dài, làm cho hai lá mầm tách rời nhau và mỗi lá mầm không bị vỡ quá 1/8.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

SS

Màu: vàng, nâu nhạt, ngà nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm.
Mô tả: Một nửa của nhân nguyên bị tách dọc theo chiều dài, làm cho hai lá mầm tách rời nhau và mỗi lá mầm không bị vỡ quá 1/8.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

LWP

Màu: trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà nhạt.
Mô tả: Kích thước trên sàng 5mm, lọt sàng 8mm.
Độ ẩm: tối đa 5%
Hạt dưới cấp: tối đa 5%
Tổng lỗi: tối đa 8%

LP

Màu: Vàng, nâu nhạt, ngà nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm. Mãnh nhân có thể có lốm đốm nâu nhạt hay nám trên bề mặt, nhưng không quá 20% bề mặt của mãnh nhân bị ảnh hưởng.
Mô tả: Kích thước trên sàng 5mm, lọt sàng 8mm.
Độ ấm: tối đa 5%
Hạt dươi cấp: tối đa 5%
Tổng lỗi: tối đa 11%

SWP

Màu: trắng, vàng nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà nhạt.
Mô tả: Nhân điều trắng mảnh vỡ nhỏ. Kích thước trên sàng 5.0 mm, lọt sàng 2.8 mm.
Độ ẩm: tối đa 5%
Hạt dưới cấp: tối đa 5%
Tổng lỗi: tối đa 10%

SP

Màu: mãnh vỡ của nhân có màu nâu nhạt, ngà nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm. Mãnh nhân có thể có lốm đốm nâu nhạt hay nám trên bề mặt, nhưng không quá 20% bề mặt của mãnh nhân bị ảnh hưởng.
Mô tả: Nhân điều trắng mảnh vỡ nhỏ. Kích thước trên sàng 5.0 mm, lọt sàng 2.8 mm.
Độ ẩm: tối đa 5%
Hạt dưới cấp: tối đa 5%
Tổng lỗi: tối đa 10%

SP

Màu: mãnh vỡ của nhân có màu nâu nhạt, ngà nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm. Mãnh nhân có thể có lốm đốm nâu nhạt hay nám trên bề mặt, nhưng không quá 20% bề mặt của mãnh nhân bị ảnh hưởng.
Mô tả: Nhân điều trắng mảnh vỡ nhỏ. Kích thước trên sàng 5.0 mm, lọt sàng 2.8 mm.
Độ ẩm: tối đa 5%
Hạt dưới cấp: tối đa 5%
Tổng lỗi: tối đa 10%

BB

Màu: mãnh vỡ của nhân có màu nâu nhạt, ngà nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm. Mãnh nhân có thể có lốm đốm nâu nhạt hay nám trên bề mặt, nhưng không quá 20% bề mặt của mãnh nhân bị ảnh hưởng.
Mô tả: ngũ cốc, hạt nhỏ. Kích thước trên sàng 2.8 mm, lọt sàng 1.7 mm.
Độ ẩm: tối đa 5%
Tổng lỗi: tối đa 10%

WCUT

Mô tả: Hư hỏng bên ngoài nhân do dao cạo cộng gộp > 5mm hoặc những vết dao cắt sâu trên bề mặt nhân mà làm thay đổi hình dạng đặc trưng của hạt. Vết dao bên trong các chỗ cong tự nhiên của nhân không tính là vết dao.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Vỏ lụa: tối đa 5%
Đóng gói: trong túi hút chân không hoặc thùng thiếc

W620

Màu: Nhân có thể vàng đậm, nâu, hổ phách, xanh nhạt hoặc đậm. Nhân có thể nhăn nhẹ, non, hoặc lốm đốm nâu, hoặc có nám trên bề mặt miễn là không quá 60% nhân bị ảnh hưởng.
Số hạt: 370/pound
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Hạt dưới cấp: tối đa 10%
Tổng lỗi: tối đa 14%

DWT1

Loại: WW210, WW240, WW320, WW450
Màu: trắng/ tro nhạt
Độ ẩm: tối đa 5%
Vết đốm: tối đa 1%
Cạo gọt: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Đóng gói: trong túi hút chân không hoặc thùng thiếc.

DWT2

Loại: WW210, WW240, WW320, WW450
Màu: xám tro, vàng
Độ ẩm: tối đa 5%
Cạo gọt: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Đóng gói: trong túi hút chân không hoặc thùng thiếc

DWT3

Loại: WW210, WW240, WW320, WW450
Màu: nâu, tím sậm
Độ ẩm: tối đa 5%
Cạo gọt: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%
Đóng gói: trong túi hút chân không hoặc thùng thiếc

DW2

Màu: Nhân có thể vàng đậm, nâu, hổ phách, xanh nhạt hoặc đậm, hoặc có nám trên bề mặt miễn là không quá 60% nhân bị ảnh hưởng.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

DW3

Màu: nâu đậm, xanh, trên bề mặt miễn là không quá 60% nhân bị ảnh hưởng.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

TPW

Màu: trắng, vàng nhạt hoặc ngà nhạt

Mô tả: nhân không phát triển đầy đủ và không có hình dạng đặc trưng của hạt điều, nhân điều bị teo toàn bộ
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

TP

Màu: vàng, nâu nhạt, ngà nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm.
Mô tả: nhân không phát triển đầy đủ và không có hình dạng đặc trưng của hạt điều, nhân điều bị teo toàn bộ
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

TPS

Màu: vàng đậm, ngà đậm
Mô tả: nhân không phát triển đầy đủ và không có hình dạng đặc trưng của hạt điều, nhân điều bị teo toàn bộ
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

TPS

Màu: trắng, vàng nhạt hoặc ngà nhạt

Mô tả: nhân bị vỡ dọc, không phát triển đầy đủ và không có hình dạng đặc trưng của hạt điều, nhân điều bị teo toàn bộ
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

TPS

Màu: trắng, vàng nhạt hoặc ngà nhạt

Mô tả: nhân bị vỡ dọc, không phát triển đầy đủ và không có hình dạng đặc trưng của hạt điều, nhân điều bị teo toàn bộ
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

SW2

Màu: vàng đậm, nâu, xám tro nhạt hoặc ngà đậm.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

SL

Màu: vàng nhạt hoặc nâu nhạt
Mô tả: có ít nhất 1 đốm màu sáng cộng gộp lớn hơn 1mm gây ra do bị va dập trước thu hoạch, xuất hiện trên bề mặt ngoài của nhân.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

SK1

Màu: vàng nhạt hoặc nâu nhạt
Mô tả: Đốm rỗ đen, nâu hoặc màu khác cộng gộp lớn hơn 1mm gây ra do bị va dập trước thu hoạch, có ít nhất 1 đốm màu hoặc 2 đốm màu sáng xuất hiện trên bề mặt ngoài của nhân
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

SK2

Màu: vàng nhạt, ngà nhạt hoặc xám tro nhạt
Mô tả: Đốm rỗ đen, nâu hoặc màu khác cộng gộp lớn hơn 1mm gây ra do bị va dập trước thu hoạch, có ít nhất 2 đốm màu hoặc 2 đốm màu sáng xuất hiện trên bề mặt ngoài của nhân.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%

SK3

Màu: vàng nhạt, ngà nhạt hoặc xám tro nhạt
Mô tả: Đốm rỗ đen, nâu hoặc màu khác cộng gộp lớn hơn 1mm gây ra do bị va dập trước thu hoạch, có ít nhất 3 đốm màu hoặc 4 đốm màu sáng xuất hiện trên bề mặt ngoài của nhân.
Độ ẩm: tối đa 5%
Bể: tối đa 10%